Thông tin chính Hồ Chí Minh Premiership 2012

SM1

Administrator
ĐIỀU LỆ GIẢI VÔ ĐỊCH BÓNG BÀN NGHIỆP DƯ
HCMC PREMIERSHIP 2012

I. MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA CỦA GIẢI
- Tạo sân chơi thường xuyên cho các VĐV bóng bàn nghiệp dư tại tp. HCM và các địa phương lân cận
- Tạo cơ sở để lập Bảng xếp hạng VĐV bóng bàn nghiệp dư trên địa bàn tp. HCM và toàn quốc.
- Góp phần đóng góp cho quá trình xã hội hóa thể thao.

II. BAN TỔ CHỨC
- Liên đoàn bóng bàn Việt Nam - Ban Quản Trị diễn đàn bóng bàn Việt Nam
- Công ty cổ phần đầu tư và phát triển bóng bàn Việt Nam VITAS
- Chi tiết thành phần thông báo trên website diễn đàn www.bongban.org

III. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
Tất cả các VĐV bóng bàn thuộc mọi lứa tuổi, giới tính thỏa tiêu chí phân hạng A,B,C,D dưới đây.
1. Hạng A:
- VĐV đã tham gia hệ thống giải HCMPremiership có số điểm từ 2100 điểm trở lên
- Các VĐV Nam chưa lọt vào vòng 32 tại giải Báo Nhân Dân, giải Đội Mạnh Toàn Quốc 2009, 2010, 2011
- Các VĐV Nam chưa lọt vào vòng Bán kết tại giải Vô Địch Trẻ Toàn Quốc, 4 VĐV đứng đầu giải 12 Cây Vợt Trẻ Xuất Sắc 2009, 2010, 2011
2. Hạng B:
- VĐV đã tham gia hệ thống giải HCMPremiership có số điểm dưới 2100 điểm.
- VĐV Nam trên 45 tuổi (Sinh năm 1966 trở về trước)
- VĐV Nam chưa từng tham gia tại giải Báo Nhân Dân, giải Đội mạnh Toàn Quốc 2009, 2010, 2011
- Các VĐV Nam chưa lọt vào vòng 8 hoặc đứng top 8 tại Giải Vô Địch Trẻ Toàn Quốc, giải 12 Cây Vợt Trẻ Xuất Sắc 2009, 2010, 2011
- Các VĐV Nữ chưa lọt vào vòng Bán kết tại Giải Báo Nhân Dân, Giải Vô địch Đội mạnh Toàn Quốc 2009, 2010, 2011
- VDV Nam chưa từng lọt vào vòng bán kết tại hệ thống giải diễn đàn ở hạng A.
3. Hạng C:
- VĐV đã tham gia hệ thống giải HCMPremiership có số điểm dưới 1900 điểm.
- VĐV trên 55 tuổi (có năm sinh từ 1956 trở về trước)
- VĐV dưới 16 tuổi (có năm sinh từ 1997 trở về sau)
- VĐV chưa từng vào bán kết các giải vô địch cấp tỉnh, thành phố những năm 2009, 2010, 2011
- VĐV chưa từng vào vòng bán kết đơn, đồng đội hạng B của các giải: Đạm Phú Mỹ, Các CLB Tp.HCM, Diễn đàn mở rộng, In tiến bộ từ năm 2007 trở lại đây.
- VĐV Nữ chưa từng tham gia các giải cấp quốc gia 2009, 2010, 2011
4. Hạng D:
- VĐV có số điểm dưới 1700 điểm
- VĐV trên 65 tuổi (có năm sinh từ 1946 trở về trước)
- VĐV Chưa từng tham gia ở hạng A và chưa từng vào vòng 16 đơn, vòng 8 đồng đội hạng B của các giải: Đạm Phú Mỹ, Các CLB Tp.HCM, Diễn đàn mở rộng, In tiến bộ từ năm 2006 trở lại đây.

IV. ĐĂNG KÝ THI ĐẤU:
1. Nơi nhận đăng ký:
- Đăng ký trực tiếp với BTC tại CLB Xí Nghiệp Đầu Máy Sài Gòn
Đại diện nhận đăng ký: Phạm Lê Hoàng số đt: 0939025177
- Trên website diễn đàn www.bongban.org
2. Thời hạn đăng ký:
- Thời gian: từ 8h00 đến 20h00 tất cả các ngày, từ 08/04/2012 đến 25/4/2012
- Danh sách đăng ký tối thiểu 3 VĐV và được bổ sung VĐV miễn phí trước vòng đấu thứ 3 diễn ra (kể từ vòng đấu thứ 3 đội phải đạt tối thiểu 4 VĐV trong danh sách đội).
- Thời hạn đăng ký ở hạng A được phép kéo dài hơn, BTC công bố cụ thể trên website diễn đàn www.bongban.org

Những hạng đăng ký không đạt tối thiểu 8 đội sẽ không được tổ chức hạng đó.

3. Tiêu chuẩn đăng ký:

- Lấy tên đội theo CLB, hội, nhóm, cơ quan, BTC có quyền từ chối đăng ký nếu xét thấy tên đội không phù hợp.
- Số lượng tối đa 7 VĐV/đội, tối thiểu 4VĐV/ đội. Riêng hạng A một đội tối đa 5 VĐV, tối thiểu 3 VĐV.
- Phải có CLB làm sân nhà và tối thiểu có 4 bàn bóng, ít nhất 2 bàn đảm bảo tiêu chuẩn thi đấu, ánh sáng và không gian đủ tiêu chuẩn. Các đội có thể chọn CLB bạn đủ tiêu chuẩn làm sân nhà.
- CLB Đăng ký làm sân nhà phải treo banner giải do BTC quy định suốt thời gian giải diễn ra.
- Mỗi đội nộp danh sách thành viên cùng bản photo CMND + ảnh tập thể đội hoặc cá nhân nếu có thể thì post hình trên diễn đàn, đăng ký đội trưởng, và người chịu trách nhiệm liên lạc dự phòng (tạm gọi phó đội) với đầy đủ điện thoại, địa chỉ liên lạc và email (nếu có).
- Mỗi đội phải có người đại diện là thành viên của diễn đàn bongban.org để tiện trao đổi thông tin. (Đăng ký nick thành viên trong danh sách đội)
4. Lệ phí - Ký quỹ:
- Mỗi VĐV chỉ có quyền đăng ký thi đấu cho một đội trong suốt thời gian một mùa giải.
- Lệ phí tham gia 2.000.000đ/ đội
- Ký quỹ 1.000.000đ/ đội (Được hoàn trả sau khi trừ các khoản phạt nếu vi phạm lúc tổng kết giải)
- Lệ phí bổ sung VĐV ở lượt về giai đoạn 1: 400.000/VĐV
- Đóng lệ phí ký quỹ cho BTC trước hoặc trong ngày họp các đội trưởng trước khi khai mạc giải.
5. Họp đội:
BTC sẽ tổ chức một cuộc họp thống nhất chấp hành điều lệ với các Đội trưởng vào 6h tối ngày thứ Bảy 28/4/2012 và giải đáp mọi thắc mắc về giải đấu.BTC không giải quyết bất kỳ khiếu nại nào của các đội về cách tổ chức và điều hành giải nếu đội trưởng không dự buổi họp đó.

V. NỘI DUNG - THỂ THỨC THI ĐẤU
1. Luật và bóng thi đấu:
- Áp dụng luật thi đấu bóng bàn do TCTDTT ban hành.
- Bóng thi đấu màu trắng 40mm
2. Thể thức:
- Thi đấu đồng đội riêng từng hạng B,C,D ở 2 giai đoạn, thi đấu lượt đi về trên sân nhà sân khách ở giai đoạn vòng bảng, thi đấu tập trung trên sân BTC quy định ở vòng loại trực tiếp.
- Đội chủ nhà thi đấu với đội hình ABC, đội khách XYZ và thi đấu đủ 7 trận.
- Thi đấu 5 trận đơn và 2 trận đôi, với 3 VĐV chính thức trong đội hình thi đấu đơn (ABC, XYZ) và 2 VĐV dự bị chỉ được quyền thi đấu các trận đôi, Mỗi VĐV thi đấu tối đa 3 trận bao gồm cả đơn và đôi.
Cụ thể thứ tự các trận đấu sẽ như sau:
Trận 1: A vs X
Trận 2: B vs Y
Trận 3: Trận đôi thứ nhất
Trận 4: C vs Z
Trận 5: A vs Y
Trận 6: Trận đôi thứ hai (Đôi đấu trận 1 không được phép đấu ở trận đôi thứ 2)
Trận 7: B vs X

- Đội chủ nhà giao bóng trước trong các trận 1,3,5,7 và đội khách giao bóng trước trong các trận 2,4,6
- Hai đội tự thỏa thuận thống nhất về luật giao bóng, mặc nhiên là giao bóng đúng luật theo luật bóng bàn Việt nam quy định.

Tùy vào số lượng đội đăng ký tham gia BTC quyết định chia bảng và chọn số lượng đội đứng đầu vào vòng đấu loại trực tiếp.

Hạng A được tổ chức đấu tập trung 1 lần sau khi kết thúc lược đi. Được chia bảng và thi đấu theo thể thức Olympic 2008.

VI. TỔ CHỨC – KỶ LUẬT THI ĐẤU
1. Lịch thi đấu:
Các lượt trận sẽ diễn ra vào các ngày thứ Bảy và Chủ Nhật hàng tuầntheo lịch của BTC, để thuận tiện trong sinh hoạt của các VĐV 2 đội có thể tự thỏa thuận giờ thi đấu nhưng chỉ trong 2 ngày T7 hoặc CN, khi đạt được thỏa thuận đội chủ nhà phải có trách nhiệm báo với BTC qua bài viết trên diễn đàn ít nhất trước 24 giờ. Nếu không thông báo rõ với ban tổ chức thì đội chủ nhà ở lượt trận đó bị xử thua 0-7.
2. Điểm số, xếp hạng:
Mỗi vòng đấu đội thắng được số điểm = 5 + với số trận thắng (điểm) , đội thua = 1 + với số trận thắng (điểm), đội bỏ cuộc 0 điểm. Cuối giai đoạn 1 thứ hạng xét trên số điểm từ cao đến thấp, trường hợp bằng điểm sẽ xét đến số trận thắng đồng đội.
3. Điều chỉnh lịch thi đấu:
a. Từ BTC: Trong thời gian tham gia giải,nếu có các giải lớn do liên đoàn bóng bàn Việt Nam tổ chức hoặc các giải quan trọng khác diễn ra trên địa bàn TP.HCM thì tùy theo mức độ quan trọng của các giải và số lượng vận động viên tham gia giải HCM premiership 2012 tham dự các giải nói trên thì ban tổ chức có thể điều chỉnh lịch thi đấu cho phù hợp và sẽ thông báo đến các đội trưởng.
b. Từ các đội: Mối đội chỉ có quyền xin đổi lịch thi đấu hai lần trong cả mùa giải. Hai vòng đấu cuối cùng không được quyền đổi lịch thi đấu.
4. Báo cáo kết quả:
Đội chủ nhà có trách nhiệm báo cáo kết quả không muộn hơn ngày thứ Ba hàng tuần trên diễn đàn Bongban.org, vi phạm bị trừ 1 điểm trên bảng xếp hạng và 200.000đ, lần thứ 2 trừ 1 điểm và phạt 300.000đ, lần thứ 3 phạt 500.000đ và loại khỏi giải.
5. Bỏ cuộc:
Trường hợp các đội thi đấu bỏ cuộc thì đội có mặt sẽ được xử thắng 7-0, cứ 1 lần bỏ cuộc thì số tiền ký quỹ của đội bỏ cuộc sẽ bị trừ đi 500.000 đồng, đội nào bỏ cuộc 2 lần trong mùa giải thì xem như sẽ bị loại khỏi giải.
6. Trễ giờ, vắng mặt:
a. Trễ cả đội: Khi đến giờ thi đấu theo quy định mà 1 trong 2 đội vắng mặt, nếu cả 2 đội không có sự thống nhất với nhau thì quy định rằng đội nào đến thi đấu trễ quá 30 phút coi như bỏ cuộc.
b. Trễ cá nhân: 1 đội không có đủ số thành viên khi đến giờ thì vẫn cho tiến hành thi đấu bình thường, đến lượt đấu mà VĐV có tên trong danh sách thi đấu vắng mặt thì sẽ chờ, sau 5 phút vận động viên không đến thì xem như trận VĐV đó thua 0-3 và trận đấu kế tiếp vẫn diễn ra.
7. Tạm hoãn:
Nếu do điều kiện khách quan, bất khả kháng mà các trận đấu của tất cả các loại giải phải dừng hay hoãn lại thì tỉ số trận đấu vẫn được giữ nguyên cho đến khi tiếp tục trận đấu đó.
Những tình huống chưa được liệt kê tại Điều lệ này sẽ do BTC toàn quyền giải quyết.
8. Trọng tài:
Hai đội gặp nhau sẽ tự thỏa thuận về trọng tài, có thể cùng cử người làm trọng tài hoặc thuê trọng tài trung lập (Đội đề nghị thuê trọng tài trung lập chịu chi phí thuê trọng tài và phải đưa ra yêu cầu với BTC ít nhất là trước vòng đấu 24h. Trọng tài trung lập sẽ do BTC chỉ định.).
9. VĐV Đăng ký sai hạng:
Nếu phát hiện VĐV cố tình đăng ký sai hạng vi phạm điều lệ quy định ở mục đối tượng tham gia, VĐV đó sẽ loại ra khỏi mùa giải, những trận đấu có vận động viên vi phạm tham gia đều bị xử thua 0-7.
10. Khiếu nại:
Đội trưởng hoặc người đại diện thay thế của đội gửi BTC bằng văn bản trình bày nội dung cần khiếu nại. Lệ phí khiếu nại là 200.000đ (Hai trăm ngàn đồng).Nếu sự khiếu nại là đúng sẽ được hoàn lại tiền. Quyết định của BTC sẽ là quyết định cuối cùng mà các bên phải tuân theo.

VII. GIẢI THƯỞNG
Hạng A: Tổng giải thưởng từ 20 -> 60 triệu đồng + Quà tặng có giá trị của nhà tài trợ
Hạng B: Tổng giải thưởng từ 25 -> 50 triệu đồng + Quà tặng có giá trị của nhà tài trợ
Hạng C: Tổng giải thưởng từ 20 -> 40 triệu đồng + Quà tặng có giá trị của nhà tài trợ
Hạng D: Tổng giải thưởng từ 15 -> 30 triệu đồng + Quà tặng có giá trị của nhà tài trợ
Giải thưởng cho giải đơn top 16 VĐV mỗi hạng.
Ngoài ra đội nhất, nhì các hạng A, B, C được mời đấu giải chung kết Premiership toàn quốc diễn ra tại Hà Nội vào cuối năm 2012. (Miễn lệ phí thi đấu và được tài trợ 1 phần kinh phí đi lại, ăn ở.)
Đội vô địch hạng D được khuyến khích tham gia chung kết cùng chung hạng C với nguồn kinh phí tự túc, được bổ sung 2 VĐV hạng C khi tham gia giải chung kết Premiership toàn quốc (đươc miễn lệ phí tham gia).
Chi tiết giải thưởng sẽ công bố trên diễn đàn www.bongban.org sau khi kết thúc việc đăng ký và có bổ sung khi có thêm tài trợ.

VIII. SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ
Ban Tổ chức có quyền sửa đổi và bổ sung Điều lệ Giải cho phù hợp điều kiện thực tế. Các sửa đổi và bổ sung Điều lệ giải (nếu có) sẽ được Ban Tổ Chức thông báo trên Diễn đàn Bóng bàn Việt Nam www.bongban.org và thông báo qua điện thoại ,nhắn tin tới tất cả các đội đăng ký tham gia giải.
 

SM1

Administrator
Danh sách các đội tham gia HCM Premiership 2012

Hạng B:
Bảng| Tên Đội. . . . . . . . .| Sân nhà . . . . . . . . . . | Liên lạc chính | Liên lạc phụ
---------------------------------------------------------------------------------------------
BA | Tàu Tốc Hành . . . . . . | Xí nghiệp đầu máy SG. . . . | ------------- | ------------
BA | ACB. . . . . . . . . . . | CLB Nguyễn Du Q1. . . . . . | ------------- | ------------
BA | MITADOOR . . . . . . . . | CLB Phường 14, Q.10 . . . . | ------------- | ------------
BA | Dầu Khí. . . . . . . . . | Hoa Lư. . . . . . . . . . . | ------------- | ------------
BA | Dầu Khí 2 (Phú Quý). . . | Hoa Lư. . . . . . . . . . . | ------------- | ------------
BA | Văn Thánh - Gia Định . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
BA | Nhựa Tân Thạnh (B) . . . | CLB Hai Triều Hốc Môn . . . | ------------- | ------------

Hạng C:
Bảng| Tên Đội. . . . . . . . .| Sân nhà . . . . . . . . . . | Liên lạc chính | Liên lạc phụ
---------------------------------------------------------------------------------------------
CA | Tám Râu (C). . . . . . . | CLB Tám Râu . . . . . . . . | ------------- | ------------
CA | Bệnh Viện 175. . . . . . | CLB Bệnh Viện 175 . . . . . | ------------- | ------------
CA | CTy In may Việt Đức. . . | CLB Đạt Đức - Gò Vấp. . . . | ------------- | ------------
CA | Fujisan - Văn Thánh. . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
CA | PASSION. . . . . . . . . | CLB Số 1 Tăng Nhơn Phú Q.9. | ------------- | ------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
CB | HÀ - CƯỜNG . . . . . . . | Xí nghiệp đầu máy SG. . . . | ------------- | ------------
CB | Cà Rốt Bình Dương. . . . | CLB Dĩ An - Bình Dương. . . | ------------- | ------------
CB | Hoàng Tần (C). . . . . . | CLB Hoàng Tần . . . . . . . | ------------- | ------------
CB | CLB Hoàng Hoa Thám (C) . | CLB Hoàng Hoa Thám. . . . . | ------------- | ------------
CB | Tiến Thuận-Toàn Cầu Vàng | Hoa Lư. . . . . . . . . . . | ------------- | ------------

Hạng D:
Bảng| Tên Đội. . . . . . . . .| Sân nhà . . . . . . . . . . | Liên lạc chính | Liên lạc phụ
---------------------------------------------------------------------------------------------
DA | CLB Tám Râu (D). . . . . | CLB Tám Râu . . . . . . . . | ------------- | ------------
DA | Super Kid FC . . . . . . | Hoa Lư. . . . . . . . . . . | ------------- | ------------
DA | Long Dinh - Vitas. . . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
DA | Sài gòn FC . . . . . . . | CLB Quận Đoàn 7 . . . . . . | ------------- | ------------
DA | 113 Team . . . . . . . . | TT TDTT Q10 số 4 Thành Thái | ------------- | ------------
DA | Vận Tải Xăng Dầu VITACO. | CLB Bệnh Viện 175 . . . . . | ------------- | ------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
DB | NO Star. . . . . . . . . | CLB Tân Quý . . . . . . . . | ------------- | ------------
DB | Michip Sport . . . . . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
DB | Niềm Đam Mê. . . . . . . | Xí nghiệp đầu máy SG. . . . | ------------- | ------------
DB | Wimbledon. . . . . . . . | Xí nghiệp đầu máy SG. . . . | ------------- | ------------
DB | Nhựa Tân Thạnh (D) . . . | CLB Hai Triều Hốc Môn . . . | ------------- | ------------
DB | Nghĩa Thành A.C. . . . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
DB | Cty Túi xách Tuấn Khôi . | CLB Tân Quý . . . . . . . . | ------------- | ------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
DC | Stiga & Friends. . . . . | Hoa Lư. . . . . . . . . . . | ------------- | ------------
DC | Những người bạn. . . . . | CLB Tân Quý . . . . . . . . | ------------- | ------------
DC | CLB Hoàng Hoa Thám (D) . | CLB Hoàng Hoa Thám. . . . . | ------------- | ------------
DC | Chấn Á . . . . . . . . . | CLB Lao Động. . . . . . . . | ------------- | ------------
DC | XNĐM Sài gòn . . . . . . | Xí nghiệp đầu máy SG. . . . | ------------- | ------------
DC | CLB Hoàng Tần (D). . . . | Hoa Lư. . . . . . . . . . . | ------------- | ------------
DC | UEH. . . . . . . . . . . | Xí nghiệp đầu máy SG. . . . | ------------- | ------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
DD | H&T. . . . . . . . . . . | CLB Tân Quý . . . . . . . . | ------------- | ------------
DD | Hiệp Thuận Phát. . . . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
DD | DMS. . . . . . . . . . . | Hoa Lư. . . . . . . . . . . | ------------- | ------------
DD | CLB ĐẠT ĐỨC. . . . . . . | CLB Đạt Đức - Gò Vấp. . . . | ------------- | ------------
DD | Nét Việt . . . . . . . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
DD | Ốc Dâu . . . . . . . . . | CLB Văn Thánh . . . . . . . | ------------- | ------------
DD | CLB Nguyễn Du. . . . . . | CLB Nguyễn Du Q1. . . . . . | ------------- | ------------
 
Last edited:

SM1

Administrator
Danh sách VĐV hạng A

H |Mã VĐV| Họ Tên VĐV. . . . . . . | Điểm
-----------------------------------------
A | V003 | Lê Đình Duy . . . . . . | 2300
A | V370 | Tăng Phạm Trọng Hiếu. . | 2300
A | V521 | Phạm Lê Hòa . . . . . . | 2300
A | V004 | Đặng Trần Phú . . . . . | 2300
A | V001 | Nguyễn Minh Thơ . . . . | 2300
A | V010 | Nguyễn Tiến Đăng Vũ . . | 2300
A | V028 | Mạc Tuấn Anh. . . . . . | 2200
A | V034 | Phạm Hoàng Quốc Anh . . | 2200
A | V018 | Nguyễn Tuấn Anh . . . . | 2200
A | V058 | Nguyễn Thanh Đông . . . | 2200
A | V017 | Lâm Minh Đức. . . . . . | 2200
A | V014 | Mai Huỳnh Quang Duy . . | 2200
A | V102 | Thái Hoàng Hà . . . . . | 2200
A | V030 | Phạm Hoàng Hải. . . . . | 2200
A | V045 | Trần Xuân Hiếu. . . . . | 2200
A | V027 | Bùi Duy Khánh . . . . . | 2200
A | V005 | Diệp Thế Lân. . . . . . | 2200
A | V022 | Ngô Bảo Lộc . . . . . . | 2200
A | V002 | Võ Kỳ Long. . . . . . . | 2200
A | V006 | Nguyễn Hoàng Long (VT). | 2200
A | V009 | Nguyễn Hoàng Long (Tí). | 2200
A | V007 | Hoàng Đức Minh. . . . . | 2200
A | V048 | Nguyễn Đình Nghị. . . . | 2200
A | V021 | Lê Trọng Nghĩa. . . . . | 2200
A | V024 | Andrew Hung Pham. . . . | 2200
A | V015 | Trần Vĩnh Phát. . . . . | 2200
A | V061 | Huỳnh Huy Phong . . . . | 2200
A | V036 | Nguyễn Thanh Phương . . | 2200
A | V023 | Nguyễn Hồng Quang . . . | 2200
A | V012 | Mai Hoàng Minh Sơn. . . | 2200
A | V044 | Dương Ngọc Thắng. . . . | 2200
A | V008 | Nguyễn Minh Thới. . . . | 2200
A | V011 | Nguyễn Minh Thư . . . . | 2200
A | V111 | Phan Lê Minh Trí. . . . | 2200
A | V020 | Từ Mạnh Trường. . . . . | 2200
A | V059 | Phạm Nguyễn Thanh Tú. . | 2200
A | V029 | Phạm Anh Tuấn . . . . . | 2200
A | V013 | Hồ Nhật Tuấn. . . . . . | 2200
A | V050 | Cao Duy Tùng. . . . . . | 2200
A | V065 | Phạm Huy Tùng . . . . . | 2200

Danh sách VĐV hạng B
H |Mã VĐV| Họ Tên VĐV. . . . . . . | Điểm
-----------------------------------------
B | V051 | Tạ Tuấn Anh . . . . . . | 2099
B | V039 | Nguyễn Văn Hiền . . . . | 2099
B | V077 | Đàm Quang Huy . . . . . | 2099
B | V025 | Trương Chí Minh . . . . | 2099
B | V056 | Lê Huỳnh Phương . . . . | 2099
B | V057 | Lê Trung Thắng. . . . . | 2099
B | V026 | Nguyễn Minh Thi . . . . | 2099
B | V062 | Hoàng Xuân Tùng . . . . | 2099
B | V055 | Trương Huy Cường. . . . | 2097
B | V063 | Trần Tuấn Anh . . . . . | 2092
B | V072 | Hàng Đức Lương. . . . . | 2092
B | V031 | Nguyễn Phúc . . . . . . | 2092
B | V032 | Tô Hoàng Linh . . . . . | 2091
B | V033 | Trương Bộ Năng. . . . . | 2090
B | V037 | Nguyễn Ngọc Đăng. . . . | 2082
B | V038 | Huỳnh Tuấn Pháp . . . . | 2080
B | V068 | Lê Phước Toàn . . . . . | 2079
B | V069 | Đinh Đăng Dzuy. . . . . | 2078
B | V076 | Ngô Tuấn Tài. . . . . . | 2075
B | V053 | Ngô Duy Trác. . . . . . | 2066
B | V067 | Đỗ Hoàng Tuấn . . . . . | 2063
B | V043 | Lê Quý Đức. . . . . . . | 2062
B | V165 | Vũ Đức Tuấn . . . . . . | 2061
B | V046 | Phạm Nguyễn Côn . . . . | 2054
B | V114 | Trần Quốc Dũng Minh . . | 2054
B | V121 | Nguyễn Văn Linh . . . . | 2048
B | V019 | Phạm Trung Hiệp . . . . | 2044
B | V041 | Nghiêm Thiện Chức . . . | 2043
B | V049 | Đỗ Hữu Hạnh . . . . . . | 2043
B | V052 | Lý Minh Tân . . . . . . | 2043
B | V035 | Nguyễn Hải Vi . . . . . | 2043
B | V073 | Mai Văn Minh. . . . . . | 2041
B | V060 | Mai Viết Bảo Trân . . . | 2041
B | V064 | Phạm Lê Hoàng . . . . . | 2040
B | V075 | Hồ Hiếu Nhân. . . . . . | 2040
B | V054 | Nguyễn Quang Sáng . . . | 2040
B | V074 | Lưu Vĩnh Trị. . . . . . | 2040
B | V042 | Huỳnh Hữu Quân. . . . . | 2034
B | V078 | Nguyễn Bá Minh. . . . . | 2033
B | V085 | Trần Hoàng Quân . . . . | 2033
B | V080 | Nguyễn Phúc Hoàng Vũ. . | 2031
B | V089 | Đào Duy Anh . . . . . . | 2027
B | V373 | Lý Hồ Lợi . . . . . . . | 2026
B | V082 | Trương Minh Phương. . . | 2026
B | V083 | Trần Xuân Lâm . . . . . | 2025
B | V118 | Trần Ái Văn . . . . . . | 2023
B | V086 | Nguyễn Huyết Hùng . . . | 2021
B | V365 | Vũ Phan Quân. . . . . . | 2021
B | V088 | Trần Huy Bằng . . . . . | 2018
B | V070 | Nguyễn Hữu Đăng Khoa. . | 2017
B | V091 | Tạ Phi Long . . . . . . | 2016
B | V375 | Ngụy Thành Quốc . . . . | 2016
B | V116 | Bùi Thế Nghĩa . . . . . | 2015
B | V095 | Đỗ Quang Bình . . . . . | 2014
B | V096 | Nguyễn Bá Phúc. . . . . | 2014
B | V094 | Mai Chí Thành . . . . . | 2014
B | V016 | Bùi Quang Dũng. . . . . | 2006
B | V104 | Châu Hồng Phát. . . . . | 2005
B | V066 | Bùi Thiên Vũ. . . . . . | 2004
B | V132 | Nguyễn Minh Hồng Hạnh . | 2002
B | V100 | Huỳnh Minh Tân. . . . . | 2001
B | V108 | Mai Bá Định . . . . . . | 2000
B | V372 | Phát Võ Hoài Lâm. . . . | 2000
B | V523 | Nguyễn Duy Minh . . . . | 2000
B | V090 | Lâm Quang Triết . . . . | 1999
B | V117 | Nguyễn Quốc Minh. . . . | 1998
B | V119 | Ngô Hồ Thanh Hùng . . . | 1997
B | V123 | Hoàng Đình Chiến. . . . | 1993
B | V113 | Trần Châu Thới. . . . . | 1993
B | V124 | Đỗ Hữu Trí. . . . . . . | 1992
B | V103 | Trịnh Kiêm Diềm . . . . | 1991
B | V126 | Mai Văn Quang . . . . . | 1991
B | V105 | Huỳnh Minh Trí. . . . . | 1991
B | V180 | Trần Khánh Dân. . . . . | 1988
B | V128 | Võ Bá Dũng. . . . . . . | 1987
B | V127 | Lê Quang Vinh . . . . . | 1987
B | V130 | Ngô Anh Tú. . . . . . . | 1986
B | V147 | Trần Vị Phát. . . . . . | 1973
B | V081 | Võ Hữu Phương . . . . . | 1963
B | V288 | Phạm Văn Sĩ . . . . . . | 1960
B | V196 | Lê Anh Đức. . . . . . . | 1918
B | V489 | Nguyễn Quốc Minh. . . . | 1910
B | V164 | Nguyễn Đăng Khoa. . . . | 1896

 

SM1

Administrator
Danh sách VĐV hạng C

H |Mã VĐV| Họ Tên VĐV. . . . . . . | Điểm
-----------------------------------------
C | V092 | Trần Hoàng Anh. . . . . | 1890
C | V178 | Bùi Tuấn Anh. . . . . . | 1890
C | V173 | Trương Văn Bá . . . . . | 1890
C | V146 | Trần Thụ Bảo. . . . . . | 1890
C | V513 | Trần Hoài Hải . . . . . | 1890
C | V367 | Trương Trung Hậu. . . . | 1890
C | V271 | Phan Hoàng Hiếu . . . . | 1890
C | V384 | Phạm Thế Huy. . . . . . | 1890
C | V185 | Liên Kiệt . . . . . . . | 1890
C | V176 | Ngô Gia Phúc. . . . . . | 1890
C | V099 | Vũ Duy Phương (MAP) . . | 1890
C | V047 | Nguyễn Thiên Tấn. . . . | 1890
C | V177 | Lưu Trường Thành. . . . | 1890
C | V139 | Đặng Phước Thịnh. . . . | 1890
C | V184 | Trần Triệu Tiến . . . . | 1890
C | V087 | Nguyễn Lê Trần. . . . . | 1890
C | V079 | Hồ Anh Triết. . . . . . | 1890
C | V175 | Lâm Quang Trường. . . . | 1890
C | V278 | Trần Độc Tú . . . . . . | 1890
C | V202 | Lê Minh Tuấn. . . . . . | 1890
C | V396 | Nguyễn Đức Thành. . . . | 1884
C | V084 | Lê Trung Trực . . . . . | 1875
C | V093 | Trần Vĩnh Hòa . . . . . | 1864
C | V101 | Lê Quang Cảnh . . . . . | 1859
C | V098 | Đặng Thanh Tòng . . . . | 1855
C | V371 | Nguyễn Thị Minh Hiếu. . | 1850
C | V110 | Nguyễn Tấn Phát . . . . | 1850
C | V374 | Lâm Nguyễn Huy Phong. . | 1850
C | V112 | Phan Văn Thắng. . . . . | 1850
C | V376 | Lê Duy Thanh. . . . . . | 1850
C | V106 | Lê Hoàng Thùy Lam . . . | 1844
C | V120 | Trần Văn Luật . . . . . | 1844
C | V125 | Trần Thanh Dũng . . . . | 1841
C | V131 | Lê Toàn Hiếu. . . . . . | 1835
C | V133 | Nguyễn Hoàng Lê . . . . | 1834
C | V135 | Đoàn Nguyễn . . . . . . | 1833
C | V136 | Chu Đức Thọ . . . . . . | 1832
C | V138 | Trần Cẩm Nguyên . . . . | 1831
C | V141 | Nguyễn Thanh Hải. . . . | 1830
C | V140 | Nguyễn Đình Hòa . . . . | 1830
C | V142 | Mai Văn Lê. . . . . . . | 1828
C | V144 | Trần Chấp Toàn. . . . . | 1826
C | V129 | Nguyễn Huỳnh An . . . . | 1825
C | V145 | Phạm Văn Vinh . . . . . | 1824
C | V148 | Huỳnh Minh Khang. . . . | 1822
C | V151 | Phạm Nhân Duy Linh. . . | 1822
C | V150 | Trần Tuấn Tuyết Suơng . | 1822
C | V107 | Lương Ngọc Oanh . . . . | 1820
C | V152 | Trần Thanh Tân. . . . . | 1820
C | V115 | Vũ Thanh Xuân . . . . . | 1817
C | V153 | Nguyễn Đức Lộc. . . . . | 1816
C | V154 | Trần Nguyễn Thanh Trúc. | 1814
C | V155 | Lê Hữu Trí. . . . . . . | 1812
C | V156 | Bùi Quang Thanh Nhàn. . | 1811
C | V137 | Phạm Hoàng Quốc Bảo . . | 1810
C | V161 | Hoàng Tiến Dũng . . . . | 1803
C | V158 | Hoàng Quang Vũ. . . . . | 1803
C | V195 | Nguyễn Thái Bảo . . . . | 1800
C | V109 | Nguyễn Hào Hiệp . . . . | 1800
C | V383 | Ngô Duy Hoàng . . . . . | 1800
C | V187 | Nguyễn Khải Minh. . . . | 1800
C | V518 | Trần Thanh Song . . . . | 1800
C | V390 | Phạm Xuân Thái. . . . . | 1800
C | V399 | Huỳnh Văn Trung . . . . | 1800
C | V401 | Vương Vinh. . . . . . . | 1800
C | V160 | Nguyễn Đức Độ . . . . . | 1799
C | V408 | Nguyễn Tự Cường . . . . | 1790
C | V189 | Huỳnh Khắc Phục . . . . | 1768
C | V238 | Lương Thành Trung . . . | 1766
C | V386 | Nguyễn Ô Luân . . . . . | 1763
C | V392 | Phan Đức Thắng. . . . . | 1763
C | V192 | Ngô Hoàng Quang Trung . | 1762
C | V226 | Dương Quang Minh. . . . | 1761
C | V199 | Lê Thanh Sơn. . . . . . | 1761
C | V168 | Trần Thanh Hải. . . . . | 1760
C | V172 | Phạm Tô Trung Hưng. . . | 1760
C | V203 | Lý Viển Kỳ. . . . . . . | 1760
C | V170 | Nguyễn Văn Nam. . . . . | 1760
C | V388 | Nguyễn Thành Nhân . . . | 1760
C | V166 | Nguyễn Việt Quang . . . | 1760
C | V169 | Võ Thành Tâm. . . . . . | 1760
C | V215 | Đỗ Ngọc Tần . . . . . . | 1760
C | V171 | Phạm Anh Tuấn . . . . . | 1760
C | V186 | Đỗ Ngọc Thạnh . . . . . | 1757
C | V379 | Huỳnh Minh Châu . . . . | 1751
C | V194 | Mai Văn Lượng . . . . . | 1751
C | V250 | Nguyễn Minh Châu. . . . | 1750
C | V308 | Nguyễn Trung Hiếu . . . | 1750
C | V253 | Nguyễn Ngọc Hòa . . . . | 1750
C | V290 | Nguyễn Công Khoa. . . . | 1750
C | V454 | Lý Vương Minh . . . . . | 1750
C | V333 | Nguyễn Đức Phụng Sang . | 1750
C | V220 | Nguyễn Quốc Thịnh . . . | 1750
C | V200 | Nguyễn Văn Tòng . . . . | 1750
C | V292 | Ngô Quốc Trung. . . . . | 1750
C | V235 | Lê Minh Tuấn. . . . . . | 1750
C | V241 | Nguyễn Anh Tùng . . . . | 1750
C | V179 | Đinh Công Minh. . . . . | 1749
C | V369 | Lưu Đức Thắng . . . . . | 1749
C | V391 | Phan Hồng Thái. . . . . | 1748
C | V204 | Trương Tấn Tùng . . . . | 1748
C | V227 | Dương Thanh Bình. . . . | 1744
C | V211 | Hà Ngọc Thạch . . . . . | 1744
C | V243 | Nguyễn Quốc Vững. . . . | 1744
C | V413 | Nguyễn Hoàng Dũng . . . | 1741
C | V397 | Nguyễn Hiếu Toại. . . . | 1741
C | V346 | Lê Minh Trường. . . . . | 1741
C | V207 | Nguyễn Hữu Nam Huân . . | 1740
C | V440 | Nguyễn Đăng Khiêm . . . | 1740
C | V350 | Phạm Tiến Đạt . . . . . | 1737
C | V260 | Cao Minh Trí. . . . . . | 1737
C | V517 | Phạm Huy Bảo. . . . . . | 1735
C | V446 | Võ Bá Lợi . . . . . . . | 1735
C | V394 | Văn Công Thắng. . . . . | 1735
C | V193 | Mai Thành Đạt . . . . . | 1734
C | V157 | Bùi Thanh Hải . . . . . | 1733
C | V174 | Nguyễn Đức. . . . . . . | 1732
C | V357 | Nguyễn Minh Thành . . . | 1732
C | V400 | Phan Tất Trung. . . . . | 1732
C | V382 | Nguyễn Huỳnh Trung Hậu. | 1730
C | V529 | Trần Thịnh. . . . . . . | 1730
C | V149 | Nguyễn Phạm T. Thúy An. | 1728
C | V191 | Đinh Gia Huỳnh. . . . . | 1725
C | V268 | Phạm Ngọc Nam . . . . . | 1725
C | V267 | Phạm Đăng Khảm. . . . . | 1723
C | V218 | Nguyễn Tiến Dũng. . . . | 1722
C | V531 | Trần Duy Tân. . . . . . | 1722
C | V282 | Trương Hoàng Hiếu . . . | 1721
C | V163 | Dương Tỷ. . . . . . . . | 1721
C | V182 | Đinh Hồng Hải . . . . . | 1718
C | V398 | Đỗ Thanh Trang. . . . . | 1717
C | V393 | Vũ Nam Thắng. . . . . . | 1715
C | V256 | Nguyễn Quang Trung. . . | 1714
C | V387 | Lâm Thị Nghĩa . . . . . | 1712
C | V525 | Nguyễn Thành Tín. . . . | 1712
C | V181 | Nguyễn Thị Lý Bá. . . . | 1709
C | V183 | Lư Tuấn Huy . . . . . . | 1708
C | V377 | Huỳnh Trung Tính. . . . | 1707
C | V263 | Nguyễn Trí Dũng . . . . | 1706
C | V395 | Văn Công Thành. . . . . | 1706
C | V422 | Trần Hoàng Hiếu*. . . . | 1704
C | V246 | Nguyễn Dũng Phước Sang. | 1704
C | V378 | Trần Chấp Chánh . . . . | 1703
C | V381 | Bùi Huy Hải . . . . . . | 1702
 

SM1

Administrator
Danh sách VĐV hạng D

H |Mã VĐV| Họ Tên VĐV. . . . . . . | Điểm
-----------------------------------------
D | V190 | Diệp Thế Chương . . . . | 1699
D | V380 | Trần Đức Cường. . . . . | 1699
D | V261 | Nguyễn Thọ Dân. . . . . | 1699
D | V411 | Dư Quang Đức. . . . . . | 1699
D | V332 | Trần Thanh Hà . . . . . | 1699
D | V299 | Phan Văn Hổ . . . . . . | 1699
D | V430 | Lâm Chí Hùng. . . . . . | 1699
D | V210 | Nguyễn Thanh Kha. . . . | 1699
D | V225 | Đoàn Duy Khang. . . . . | 1699
D | V355 | Nguyễn Tùng Lâm . . . . | 1699
D | V281 | Trịnh Hải Nam . . . . . | 1699
D | V462 | Cao Trung Năm . . . . . | 1699
D | V466 | Trần Hồng Ngữ . . . . . | 1699
D | V296 | Dương Thành Nhân. . . . | 1699
D | V389 | Hoàng Đức Minh Nhật . . | 1699
D | V537 | Vũ Duy Phương(ĐN) . . . | 1699
D | V342 | Lê Hồng Quang . . . . . | 1699
D | V479 | Đặng Thái Sơn . . . . . | 1699
D | V327 | Phạm Giám Tài . . . . . | 1699
D | V303 | Dương Trường Thanh. . . | 1699
D | V219 | Nguyễn Hồng Thọ . . . . | 1699
D | V188 | Lê Anh Tuấn . . . . . . | 1699
D | V209 | Trần Tuấn . . . . . . . | 1699
D | V526 | Thái Như Ý. . . . . . . | 1699
D | V416 | Hàn Ngọc Giao . . . . . | 1677
D | V530 | Nguyễn Trương Kim Tuyến | 1676
D | V307 | Khổng Đức Lộc . . . . . | 1674
D | V494 | Hồ Anh Tòng . . . . . . | 1673
D | V438 | Cao Minh Khánh. . . . . | 1672
D | V205 | Vương Đình Hoài Trung . | 1672
D | V279 | Trần Đức Bình . . . . . | 1670
D | V206 | Võ Chính Thông. . . . . | 1670
D | V254 | Nguyễn Hữu Truyền . . . | 1670
D | V285 | Nguyễn Ngọc Cường . . . | 1669
D | V528 | Nguyễn Quốc Khanh . . . | 1669
D | V208 | Đỗ Trọng Đức. . . . . . | 1667
D | V197 | Lâm Kim Tâm . . . . . . | 1667
D | V329 | Bùi Anh Kiệt. . . . . . | 1666
D | V519 | Nguyễn Thị Huyền Trân . | 1666
D | V488 | Nguyễn Long Thịnh . . . | 1665
D | V534 | Nguyễn Vũ Đức . . . . . | 1664
D | V452 | Thiều Quang Mẫn . . . . | 1664
D | V495 | Hồ Ngọc Trâm. . . . . . | 1664
D | V251 | Nguyễn Minh Tuấn. . . . | 1664
D | V426 | Dương Quang Hớn . . . . | 1663
D | V504 | Nguyễn Anh Tuấn*. . . . | 1662
D | V229 | Dương Vĩ Kiệt . . . . . | 1660
D | V465 | Huỳnh Quang Ngộ . . . . | 1660
D | V236 | Liếu Văn Phát . . . . . | 1660
D | V289 | Nguyễn Trí Hà Thanh . . | 1660
D | V293 | Lữ Thanh Hà . . . . . . | 1659
D | V212 | Trần Lê Hùng. . . . . . | 1658
D | V224 | Đinh Hoàng Thế Long . . | 1658
D | V405 | Trịnh Hoài Anh. . . . . | 1657
D | V409 | Trần Bạch Đằng. . . . . | 1657
D | V425 | Trần Quý Hợi. . . . . . | 1657
D | V385 | Đào Đức Lợi . . . . . . | 1657
D | V214 | Huỳnh Kim Lương . . . . | 1657
D | V481 | Giáp Nguyễn Đức Tài . . | 1657
D | V213 | Phạm Đức Trí. . . . . . | 1657
D | V407 | Đỗ Mạnh Chung . . . . . | 1656
D | V424 | Vũ Kế Hoạch . . . . . . | 1656
D | V472 | Nguyễn Việt Phương. . . | 1656
D | V524 | Ngô Quang Vũ. . . . . . | 1656
D | V277 | Thân Trọng Hiếu . . . . | 1655
D | V231 | Hoàng Văn Quý . . . . . | 1655
D | V478 | Hồ Minh Sơn . . . . . . | 1655
D | V419 | Trần Văn Hiến . . . . . | 1654
D | V461 | Đổ Trí Minh . . . . . . | 1654
D | V240 | Ngô Thị Nga . . . . . . | 1654
D | V415 | Vũ Dzuy . . . . . . . . | 1653
D | V217 | Huỳnh Hữu Hiếu. . . . . | 1653
D | V535 | Nguyễn Tài Bảo Hòa. . . | 1653
D | V249 | Nguyễn Hữu Phú. . . . . | 1653
D | V499 | Nguyễn Văn Trung. . . . | 1653
D | V443 | Lê Viên Kỳ. . . . . . . | 1652
D | V474 | Hồ Quang. . . . . . . . | 1652
D | V201 | Lê Hoàng Anh Kiệt . . . | 1651
D | V505 | Nguyễn Thanh Tùng . . . | 1651
D | V122 | Trần Lâm Bình . . . . . | 1650
D | V134 | Từ Mạnh Cường . . . . . | 1650
D | V262 | Nguyễn Tiến Đạt . . . . | 1650
D | V248 | Nguyễn Hữu Định . . . . | 1650
D | V167 | Nguyễn Quang Dũng . . . | 1650
D | V143 | Võ Anh Huy. . . . . . . | 1650
D | V439 | Lê Nguyên Khánh . . . . | 1650
D | V368 | Đổng Nhật Minh. . . . . | 1650
D | V247 | Nguyễn Hồng Sương . . . | 1650
D | V522 | Nguyễn Đức Trang Thụy . | 1650
D | V159 | Đoàn Thanh Tuấn . . . . | 1650
D | V221 | Hàn Quốc Vũ . . . . . . | 1650
D | V520 | Lê Tiến Dũng. . . . . . | 1649
D | V532 | Nguyễn TrầnTrường Giang | 1649
D | V429 | Nguyễn Bạch Huệ . . . . | 1649
D | V431 | Lê Đức Hùng . . . . . . | 1649
D | V436 | Nguyễn Thị Giáng Hương. | 1649
D | V441 | Nguyễn Ngọc Khôi. . . . | 1649
D | V445 | Dương Hoàng Kim Loan* . | 1649
D | V448 | Phạm Kim Lưu. . . . . . | 1649
D | V536 | Hồ Quang Minh . . . . . | 1649
D | V458 | Huỳnh Lê Minh . . . . . | 1649
D | V533 | Nguyễn Phúc Bảo Minh. . | 1649
D | V464 | Nguyễn Minh Nghĩa . . . | 1649
D | V482 | Nguyễn Thành Tâm. . . . | 1649
D | V514 | Phạm Quốc Thanh . . . . | 1649
D | V485 | Nguyễn Viết Thành . . . | 1649
D | V437 | Đông Đức Thọ. . . . . . | 1649
D | V492 | Vương Chấn Toàn . . . . | 1649
D | V503 | Đoàn Quốc Tuấn. . . . . | 1649
D | V510 | Nguyễn Lâm Vũ*. . . . . | 1649
D | V421 | Nguyễn Thanh Hiền . . . | 1648
D | V459 | Trần Hoàng Minh . . . . | 1648
D | V471 | Nguyễn Thành Phong. . . | 1648
D | V480 | Đặng Lê Sơn . . . . . . | 1648
D | V516 | Đồng Vĩnh Tuấn. . . . . | 1647
D | V301 | Đinh Xuân Hùng. . . . . | 1646
D | V302 | Trần Văn Dũng . . . . . | 1645
D | V475 | Phạm Ngọc Quyết . . . . | 1645
D | V304 | Ngô Quang Huy . . . . . | 1644
D | V414 | Trần Quốc Lưu . . . . . | 1644
D | V305 | Nguyễn Phan Thảo Nguyên | 1644
D | V245 | Nguyễn Đức Mạnh . . . . | 1643
D | V473 | Nguyễn Hoàng Quân . . . | 1643
D | V259 | Nguyễn Thành Văn. . . . | 1643
D | V311 | Nguyễn Viết Dần . . . . | 1641
D | V265 | Nguyễn Văn Hoan . . . . | 1641
D | V444 | Nguyễn Lân. . . . . . . | 1641
D | V450 | Phạm Đặng Thanh Mai . . | 1641
D | V456 | Lê Thanh Minh . . . . . | 1641
D | V309 | Đỗ Hoài Nam . . . . . . | 1641
D | V469 | Nguyễn Thị Kim Oanh . . | 1641
D | V310 | Lê Xuân Trực. . . . . . | 1641
D | V222 | Bùi Thành Trung . . . . | 1641
D | V294 | Đỗ Tấn Vinh . . . . . . | 1641
D | V337 | Trần Đắc Duy. . . . . . | 1640
D | V423 | Hồ Thanh Hòa. . . . . . | 1640
D | V455 | Bùi Ngô Phúc Minh . . . | 1640
D | V491 | Chu Quốc Thọ. . . . . . | 1640
D | V500 | Phạm Ngọc Trung . . . . | 1640
D | V508 | Võ Xuân Vinh. . . . . . | 1640
D | V315 | Trần Văn Linh . . . . . | 1639
D | V457 | Lê Hoành Anh Minh . . . | 1639
D | V317 | Nguyễn Mạnh Hà. . . . . | 1638
D | V477 | Lý Thanh Sơn. . . . . . | 1638
D | V283 | Trương Hoàng Sơn. . . . | 1638
D | V216 | Nguyễn Minh Trung . . . | 1638
D | V306 | Lê Thanh Danh . . . . . | 1637
D | V318 | Vũ Xuân Khanh . . . . . | 1637
D | V487 | Nguyễn Duy Thịnh. . . . | 1637
D | V498 | Trí . . . . . . . . . . | 1637
D | V402 | Chu Hoài Anh. . . . . . | 1636
D | V319 | Đỗ Ngọc Châu. . . . . . | 1636
D | V287 | Võ Trung Hiếu . . . . . | 1636
D | V435 | Hồ Hoàng Hải Hưng . . . | 1636
D | V507 | Trần Thanh Vân. . . . . | 1636
D | V298 | Đỗ Tài Thắng. . . . . . | 1635
D | V320 | Nguyễn Hà Thanh . . . . | 1635
D | V484 | Nguyễn Trung Thanh. . . | 1635
D | V242 | Nguyễn Bạch Thanh Thư . | 1635
D | V258 | Nguyễn Thanh Hiển . . . | 1634
D | V486 | Nguyễn Hiếu Thảo. . . . | 1634
D | V223 | Chung Phước Vĩnh. . . . | 1634
D | V515 | Lâm Thành Lộc . . . . . | 1633
D | V321 | Lê Hồng Long. . . . . . | 1633
D | V467 | Lê Hiền Nhã . . . . . . | 1633
D | V234 | Huỳnh Minh Tính . . . . | 1633
D | V403 | Nguyễn Đức Anh. . . . . | 1632
D | V312 | Phạm Văn Chương . . . . | 1632
D | V322 | Nguyễn Văn Hồng . . . . | 1632
D | V434 | Vũ Chí Hùng . . . . . . | 1632
D | V476 | Nguyễn Viết Rần . . . . | 1632
D | V237 | Lương Đức Tuấn. . . . . | 1632
D | V323 | Đào Văn Xiêm. . . . . . | 1632
D | V325 | Lư Đình Nhân. . . . . . | 1631
D | V313 | Lê Phước. . . . . . . . | 1631
D | V449 | Vũ Khánh Ly . . . . . . | 1630
D | V451 | Đàm Xuân Mai. . . . . . | 1630
D | V269 | Phạm Quốc Toàn. . . . . | 1630
D | V362 | Lưu Khải Văn. . . . . . | 1630
D | V276 | Thái Quang Cường. . . . | 1629
D | V230 | Hồ Hoàng Hải Hưng . . . | 1629
D | V326 | Vũ Ngọc Linh. . . . . . | 1629
D | V497 | Lại Công Tráng. . . . . | 1629
D | V406 | Nguyễn Hoàng Chinh. . . | 1628
D | V410 | Châu Quang Điền*. . . . | 1628
D | V442 | Đặng Nguyễn Thái Khương | 1628
D | V286 | Võ Minh Duy . . . . . . | 1627
D | V270 | Phạm Trung Hiếu . . . . | 1627
D | V255 | Vũ Huy Hoàng. . . . . . | 1626
D | V463 | Hồ Trọng Nghĩa. . . . . | 1626
D | V490 | Nguyễn Duy Thọ. . . . . | 1626
D | V418 | Nguyễn Tuấn Hảo . . . . | 1625
D | V420 | Lưu Chí Hiền. . . . . . | 1625
D | V328 | Mai Khắc Thành. . . . . | 1625
D | V330 | Nguyễn Đăng Tuấn Cường. | 1624
D | V460 | Lê Gia Cao Minh . . . . | 1624
D | V331 | Nguyễn Ngọc Khuê. . . . | 1623
D | V512 | Bùi Thành Nam . . . . . | 1622
D | V493 | Lê Minh Toàn. . . . . . | 1622
D | V314 | Lê Trung Dũng . . . . . | 1621
D | V252 | Nguyễn Ngọc Hà. . . . . | 1621
D | V527 | Nguyễn Thanh Hải. . . . | 1621
D | V244 | Nguyễn Đăng Tuấn Tú . . | 1620
D | V502 | Nguyễn Văn Tú . . . . . | 1619
D | V432 | Đào Viết Hùng . . . . . | 1618
D | V338 | Trần Kim Hoàng. . . . . | 1617
D | V427 | Huỳnh Trí Hồng. . . . . | 1617
D | V483 | Vũ Quyết Thắng. . . . . | 1617
D | V509 | Trương Minh Vũ. . . . . | 1617
D | V233 | Huỳnh Hữu Dũng. . . . . | 1616
D | V453 | Bùi Hoàng Mạnh. . . . . | 1616
D | V339 | Phan Trần Thuyết. . . . | 1616
D | V359 | Hoàng Quang Vinh. . . . | 1616
D | V340 | Phạm Lê Vương Đoàn. . . | 1615
D | V341 | Châu Nguyên Nhật. . . . | 1615
D | V366 | Tạ Gia Phú. . . . . . . | 1615
D | V417 | Huỳnh Ngọc Giàu . . . . | 1614
D | V364 | Võ Ngọc Thịnh . . . . . | 1614
D | V404 | Phan Thị Vân Anh. . . . | 1613
D | V344 | Nguyễn Hoàng Sơn Lâm. . | 1613
D | V345 | Bùi Hồng Hải. . . . . . | 1612
D | V468 | Đỗ Minh Nhật. . . . . . | 1612
D | V412 | Dương Thùy Dung . . . . | 1611
D | V347 | Nguyễn Duy Niên . . . . | 1611
D | V506 | Trần Lê Thanh Tường . . | 1610
D | V232 | Hứa Thị Trúc Giang. . . | 1609
D | V433 | Nguyễn Phước Hùng . . . | 1609
D | V511 | Phạm Quốc Vương . . . . | 1609
D | V239 | Lý Minh Thắng . . . . . | 1608
D | V348 | Phan Thanh Tùng . . . . | 1607
D | V295 | Hoàng Thanh Vũ. . . . . | 1607
D | V351 | Lý Hoài Bắc . . . . . . | 1606
D | V335 | Trịnh Minh Chánh. . . . | 1605
D | V447 | Hoàng Đức Long. . . . . | 1604
D | V353 | Huỳnh Việt Trí. . . . . | 1604
D | V501 | Trần Quốc Trung . . . . | 1604
D | V275 | Quản Ngọc Duy . . . . . | 1603
D | V352 | Bùi Chí Thiện . . . . . | 1603
D | V354 | An Vũ Quang . . . . . . | 1602
D | V356 | Trần Hoàng Vũ . . . . . | 1600
D | V336 | Đoàn Huỳnh Xuân Tưởng . | 1599
D | V358 | Trần Vinh . . . . . . . | 1599
D | V284 | Uông Trần Bửu Đức . . . | 1598
D | V324 | Nguyễn Hải Triều. . . . | 1597
D | V428 | Lê Thị Cẩm Hồng . . . . | 1594
D | V360 | Vũ Đức Hợp. . . . . . . | 1588
D | V334 | Nguyễn Tiến Dũng. . . . | 1584
D | V470 | Nguyễn Chí Phi. . . . . | 1581
D | V496 | Lê Thị Kiều Trang . . . | 1577
D | V361 | Kiều Tất Thắng. . . . . | 1571
D | V343 | Đỗ Đức Thắng. . . . . . | 1570
D | V363 | Phạm Đắc Phi. . . . . . | 1555
 

SM1

Administrator
Thông báo​

Các đội được quyền bổ sung VĐV lượt về, mỗi đội tối đa 2 VĐV, lệ phí 400.000/VĐV, hạn chót đăng ký hết ngày 7/7/2012
Thông tin đăng ký và được đăng tải ở topic Đăng ký, danh sách tham gia HCM Premiership 2012

Lịch thi đấu lượt về bắt đầu từ ngày 8/7/2012 được đăng tải trang đầu topic Lịch thi đấu HCM Premiership 2012

Vừa qua diễn đàn bongban.org bị mất dữ liệu, các thành viên đại diện các đội khẩn trương lập nick trở lại, việc đăng ký bổ sung VĐV chỉ nhận thông qua diễn đàn.

Trân trọng,
BTC
 

SM1

Administrator
Thông báo​

- Ở lượt đi VĐV không tham gia bất cứ trận đấu nào khi rút tên được tham gia bổ sung ở đội khác. (có đóng phí)

- Để tăng tính đoàn kết ở mỗi đội đã đủ 7 thành viên nhưng muốn bổ sung VĐV ở lượt về không nhất thiết rút tên thành viên trong đội. Tuy nhiên, các đội có thành tích 1,2,3 mỗi đội chỉ nhận được 7 huy chương và giấy chứng nhận.

- Mỗi đội được bổ sung tối đa 2 VĐV, tên VĐV được đăng trong danh sách bổ sung các VĐV bổ sung phải thỏa điều lệ quy định, khi phát hiện vi phạm các trận đấu có VĐV vi phạm tham gia đều bị xử phạt thua 0-7.

Trân trọng,
BTC.
 

SM1

Administrator
Cơ cấu giải thưởng

Cơ Cấu Giải Thưởng​

Hạng B:
- Nhất: 10 Triệu + Cúp + Huy chương vàng + Tài trợ 1 phần chi phí tham gia vòng chung kết Premiership mở rộng cuối năm 2012
- Nhì: 7 Triệu + Huy chương bạc + Tài trợ 1 phần chi phí tham gia vòng chung kết Premiership mở rộng cuối năm 2012
- Ba: 5 Triệu + Cúp + Huy chương đồng
- Tư: 3 Triệu


Hạng C:
Vòng bảng: Nhất bảng 1.5 triệu, Nhì 1 triệu, Ba 500 ngàn
Vòng loại trực tiếp:
- Nhất: 7.5 Triệu + Cúp + Huy chương vàng + Tài trợ 1 phần chi phí tham gia vòng chung kết Premiership mở rộng cuối năm 2012
- Nhì: 5 Triệu + Huy chương bạc + Tài trợ 1 phần chi phí tham gia vòng chung kết Premiership mở rộng cuối năm 2012
- Ba: 4 Triệu + Huy chương đồng
- Tư: 2.5 Triệu


Hạng D:
Vòng bảng: Nhất bảng 1.5 triệu, Nhì 1 triệu, Ba 500 ngàn
Vòng loại trực tiếp:
- Nhất: 6.5 Triệu + Cúp + Huy chương vàng + Miễn lệ phí tham gia vòng chung kết Premiership mở rộng cuối năm 2012
- Nhì: 4.5 Triệu + Huy chương bạc + Miễn lệ phí tham gia vòng chung kết Premiership mở rộng cuối năm 2012
- Ba: 3 Triệu + Huy chương đồng
- Tư: 2 Triệu
- 4 đội bị loại ở vòng tứ kết mỗi đội nhận 500 ngàn
 

SM1

Administrator
Thông báo
V/V xếp hạng, bốc thăm vòng loại trực tiếp

Tiêu chí xếp hạng trong bảng theo thứ tự ưu tiên như sau:

1. Tổng số điểm
2. Tổng số trận thắng (trận thắng đồng đội)
3. Tỉ số đối đầu giữa các đội tranh chấp
4. Bốc thăm​

Tiêu chí gặp nhau ở vòng loại trực tiếp (Hạng C, D)

Hạng C: Nhất A vs Nhì B; Nhất B vs Nhì A.

Hạng D: Chia hai nhóm Nhất bảng và nhì bảng
- Bốc thăm xác định 4 vị trí cặp đấu cho các đội nhất bảng từ 1->4.
- Bốc thăm lần lượt các đội nhóm nhì gặp các đội nhóm nhất theo tiêu chí 2 đội chung bảng không gặp nhau ở tứ kết.
- Vòng bán kết: đội thắng vị trí 1 vs đội thắng vị trí 2; đội thắng vị trí 3 vs đội thắng vị trí 4.​

Hạng B, kết quả dựa trên thứ tự xếp hạng trong bảng không đấu loại.
 

SM1

Administrator
Thông báo
Lịch thi đấu giai đoạn 2, loại trực tiếp


* Sân thi đấu: CLB XN Đầu Máy SG

* Thời gian:
Thứ Bảy ngày 8/9
- 8h30 sáng Tứ kết hạng D

Chủ Nhật ngày 9/9
- 8h30 sáng: 4 trận Bán kết cả 2 hạng C và D

- 1h30 chiều: 2 trận Chung kết, và 2 trận đấu 3&4 cả 2 hạng C và D

- 4h30 chiều: Lễ bế mạc, phát giải liên hoan.​

Thứ Sáu ngày 24/8, lúc 18h tối bốc thăm giai đoạn 2 cho 8 đội vào tứ kết của hạng D, mời đại diện 8 đội hạng D vào tứ kết có mặt tại CLB XN đầu máy SG để bốc thăm.

 

SM1

Administrator
Thông báo
V/V trả tiền cọc tham gia HCM Premiership 2012


Mời các lãnh đội hoặc đại diện đội đến CLB XN Đầu Máy SG vào các ngày thứ Bảy 8/9 (buổi sáng), CN 9/9 gặp bác Lữ Thanh Hà (Hà trưởng bản) nhận tiền đặt cọc
người đại diện nhận cọc phải giấy tờ tùy thân như CMND, bằng lái xe.
 
Last edited by a moderator:

cuongphong_nitaku

Trưởng bản
QUOTE=SM1;39323]
Thông báo
V/V trả tiền cọc tham gia HCM Premiership 2012


Mời các lãnh đội hoặc đại diện đội đến CLB XN Đầu Máy SG vào các ngày thứ Bảy 8/9 (buổi sáng), CN 9/9 gặp bác Lữ Thanh Hà (Hà trưởng bản) nhận tiền đặt cọc
người đại diện nhận cọc phải giấy tờ tùy thân như CMND, bằng lái xe.
[/QUOTE]

Sáng Chủ nhật 26-8-2012 mời các lãnh đội đến CLB XNDM nhận lại tiền cọc và tiền thưởng của các đội đạt hạng 3 ở vòng bảng hạng C và D.Thời gian từ 8h30-11h

Trân trọng
 
Last edited:

SM1

Administrator
Kết quả bốc thăm vòng tứ kết hạng D như sau:

1. XNDM Sài gòn vs Nhựa Tân Thạnh
2. Michip Sport vs Vitaco

3. CLB Tám Râu vs H&T
4. Ốc Dâu vs CLB Hoàng Hoa Thám

Bán kết:
Thắng trận 1 vs thắng trận 2
Thắng trận 3 vs thắng trận 4
 

Nexysahara

Trung Sỹ
Kết quả bốc thăm vòng tứ kết hạng D như sau:

1. XNDM Sài gòn vs Nhựa Tân Thạnh
2. Michip Sport vs Vitaco

3. CLB Tám Râu vs H&T
4. Ốc Dâu vs CLB Hoàng Hoa Thám

Bán kết:
Thắng trận 1 vs thắng trận 2
Thắng trận 3 vs thắng trận 4

gai và anti hihi nếu thắng huy nexy sẽ có phần quà nhẹ nhàng cho anh chị chú bác VITA CO

Còn long đuôi vàng mà cùng đội ốc ốc thắng vào bán kết cũng có phần quà nhẹ mà nặng từ TOÀN CẦU VÀNG
 

cuongphong_nitaku

Trưởng bản
QUOTE=SM1;39323]
Thông báo
V/V trả tiền cọc tham gia HCM Premiership 2012


Mời các lãnh đội hoặc đại diện đội đến CLB XN Đầu Máy SG vào các ngày thứ Bảy 8/9 (buổi sáng), CN 9/9 gặp bác Lữ Thanh Hà (Hà trưởng bản) nhận tiền đặt cọc


người đại diện nhận cọc phải giấy tờ tùy thân như CMND, bằng lái xe.

Sáng Chủ nhật 26-8-2012 mời các lãnh đội đến CLB XNDM nhận lại tiền cọc và tiền thưởng của các đội đạt hạng 3 ở vòng bảng hạng C và D.Thời gian từ 8h30-11h

Trân trọng[/QUOTE]

Sáng Mai Từ 9h-11h mời các lãnh đội tiêp tục đến XNDM nhận Tiền nhé.
Thân
 

cuongphong_nitaku

Trưởng bản
Sáng Chủ nhật 26-8-2012 mời các lãnh đội đến CLB XNDM nhận lại tiền cọc và tiền thưởng của các đội đạt hạng 3 ở vòng bảng hạng C và D.Thời gian từ 8h30-11h

Trân trọng

Sáng Mai Từ 9h-11h mời các lãnh đội tiêp tục đến XNDM nhận Tiền nhé.
Thân[/QUOTE]

Đề nghị các đội chưa nhận tiền cọc và tiền thưởng cho hạng 3 vòng bảng của 2 hạng C,D sáng thứ 7( 8-9-2012 ) từ 8h-12h đến XNDM SG để nhận.Ngày chủ nhật BTC bận tập trung cho các trận bán kết,chung kết và bế mạc giải nên sẽ o giải quyết.Nếu hết ngày thứ 7(8-9) còn đội nào chưa nhận thì BTC sẽ giải quyết nốt vào sáng thứ 7 (15-9-2012) và đó là hạn cuối cùng.Hết buổi sáng thứ 7(15-9-2012) còn đội nào chưa nhận BTC sẽ bổ sung vào quĩ giải thưởng cho giải 16 tay vợt xuất sắc các hạng

Trân trọng
 
Last edited:

cuongphong_nitaku

Trưởng bản
CENTER]Thông báo
V/V Liên hoan bế mạc giải HCM pre 2012[/CENTER]


Sau lễ bế mạc ,trao giải BTC sẽ tổ chức liên hoan họp mặt gồm các nhà tài trợ,BTC và các đội đoạt giải tại nhà hàng cantin XNDM SG.
BTC xin mời các đội nhất ,nhì ,ba,tư hạng B đến nhận giải và dự lễ bế mạc liên hoan

Trân trọng
 
Last edited:

Bình luận từ Facebook

Top